kiệt sức tiếng anh là gì

Sự biến đổi, khiến bọn chúng kiệt sức . The, uh, transformation, it, uh - it exhausts them. OpenSubtitles2018.v3 Bạn kiệt sức và sự căng thẳng thể hiện trên gương mặt bạn - anh ta có thể nghe thấy điều đó trong giọng bạn. You're exhausted and the stress is showing on your face—he can hear it in your voice. Literature Nguồn gốc, tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. 1. Ô nhiễm nước do tự nhiên. 2. Ô nhiễm nước do con người. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước. 1. Theo thành phần chất gây ô nhiễm trong nước. 2. Theo hoạt động gây ô nhiễm. Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước Thương hiệu này không chỉ nổi tiếng được tin dùng ở Việt Nam mà còn rất có sức tiếng vang trên quy mô toàn cầu. Loại máy ép chậm Kuvings chính là một trong những sản phẩm mũi nhọn của thương hiệu này. Máy được sản xuất trực tiếp tại Hàn Quốc. Thời hạn bảo hành Quần áo trên người Takemichi bị xé nát, cậu khóc lóc van xin đến độ cả người hoàn toàn kiệt sức, tiếng kêu phát ra từ cổ chỉ là tiếng "ồ, ồ" khản đặc. Ý thức của cậu dần dần phân tán muôn nơi, chìm nghỉm vào trong bóng đêm tịch mịch. "Mẹ nó! - (từ lóng) ( (thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy…) =to be cooked+ bị kiệt sức * nội động từ - nhà nấu bếp, nấu ăn - chín, nấu nhừ =these potatoes do not cook well+ khoai tây này khó nấu nhừ !to cook off - nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun…) !to cook up Cửu Đỉnh Ký , chương 318 của tác giả Ngã Cật Tây Hồng Thị cập nhật mới nhất, full prc pdf ebook, hỗ trợ xem trên thiết bị di động hoặc xem trực tuyến tại sstruyen.vn. Vay Online Tima. Trong 15 phút cuối chúng tôi đã kiệt sức và họ có cơ hội chiến thắng trong trò 15 phút cuối chúng tôi đã kiệt sức và họ có cơ hội chiến thắng trong trò vòng vài ngày, những người bạn đời nam giới,trong vòng đời của họ đã kiệt sức và chẳng mấy chốc họ sẽ biến a few days, the males mate,Tất nhiên, nó kết thúc trong chấn thương hoặc kiệt sức, và chẳng mấy chốc họ bỏ những người làm việc theo ca đã kiệt sức và buồn ngủ, họ thường đạt được sự thoải mái của thức shift workers are exhausted and sleepy, they often reach for the comfort of ra trách nhiệm to lớncủa mình, các sĩ quan bị thương tiếp tục lãnh đạo người của họ cho đến khi họ kiệt sức và thiếu their great responsibilities,the wounded officers continued to lead their men until they dropped from exhaustion and lack of tiếng sau, họ nằm kiệt sức và đẫm mồ hôi giữa đám chăn nệm rối bời trên dù quân Somali tiến đến ngoại vi thành phố vào tháng 11, song họ kiệt sức và cuối cùng phải triệt thoái để chuẩn bị đối phó quân Ethiopia phản the Somali forces reached the city outskirts by November, they were too exhausted to take the city and eventually had to withdraw to await the Ethiopian lực giải cứuanh Hà của hai vợ chồng già trong hai tháng qua đã làm họ kiệt sức và cái chết của anh đã khiến họ suy elderly couple'sefforts to rescue Mr. He over the past two months exhausted them both, and his death has left them bậc cha mẹ thường sử dụng đònroi khi họ không có thời gian cho bản thân và khi họ cảm thấy kiệt sức và nóng are more prone to usespanking when they haven't had any time to themselves and they feel depleted and thường có thể bắt gặp những người mới tập, bởi vì leo trèo nhanh chóng làm họ kiệt sức và cuối cùng họ dùng tay như móc thịt để nắm chặt và kéo mình lên can usually pick out the beginners, because climbing quickly exhausts them and they end up using their hands like meat hooks to grasp the holds and pull themselves up the người nhận thức được về điểm ngọt ngào của họ có sức mạnh để có thểrời bỏ những công việc làm họ kiệt sức và bắt đầu những công việc mới hơn, thỏa mãn who are aware of their sweetspots have the power to leave jobs that exhaust them and start new and satisfying nói rằng họ kiệt sức và đang làm việc mà không có thiết bị thích hợp như túi đựng xác, quần áo bảo vệ và mặt nạ. protective suits, and face thêm lạc quan và một người phụ nữ có thểphá vỡ chồng mình chủ yếu vì kiệt sức và đau đớn của họ, nhưng những lời xúc phạm sẽ được ghi nhớ nếu một người đàn ông không sẵn sàng cho hành vi không phù hợp của not add optimism anda woman who can break on her husband mainly because of their own exhaustion and pain, but offensive words will be remembered if a man is not ready for the inappropriate behavior of his đào tạo như vậy hoặc không có sức mạnh để thực hiện thường xuyênđây là sai lầm tiếp theo, hoặc họ kiệt sức và dẫn đến tập luyện quá such training orno strength to carry out regularlythis is the next mistake, or they exhaust and lead to overtraining. ít ỏi còn lại cùng nhau mua thực and hungry, they scraped their last few pesos together to buy cô, hầu hết các bậc chamẹ đều bị căng thẳng, kiệt sức và cuộc hôn nhân của họ đã phải đứng trước bờ vực to the nanny, most parents are stressed, exhausted, and their marriages are on the verge of a số cha mẹ mắc sai lầm khi để bé ngủ quá lâu giữa các lần bú,có thể do kiệt sức và nhu cầu riêng của họ để nghỉ ngơi một new parents make the mistake of letting baby sleep too long between feedings,likely due to exhaustion and their own need to get a bit of dưới áp lực lớn nhất vàThey also worked under the greatestpressure and their jobs were considered to be exhausting and và các đồng chí của mình,cảm thấy tuyệt vọng, kiệt sức và đói, bấy giờ họ không có nơi nào để trốnvà người Tây Ban Nha thì ở không xa phía and his men, downhearted, exhausted and hungry, now had nowhere to go and the Spanish were not far căng thẳng của việc đi lại trong lưu lượng truy cập bội thu vào giờ cao điểm ở nhiều quốc gia là cực kỳ phản tác dụng vàcó thể dẫn đến những công nhân bất mãn đã kiệt sức và mòn trước khi họ bắt đầu ngày stress of commuting in bumper-to-bumper traffic at rush hour in many countries is extremely counterproductive andcan lead to disgruntled workers who are already exhausted and worn before they have even begun their ta đã làm mình kiệt sức và sẽ làm kiệt sức họ, sinh vật khó chịu này! lặp đi lặp lại tới 16 hay 17 giờ mỗi over for 16 or 17 hours a bị đầu độc và kiệt sức, họ vẫn tiến lên với mục tiêu duy nhất là nghiền nát quân địch", một nhân chứng nhớ exhausted and poisoned, they advanced with the sole purpose of crushing the Germans,” the eyewitness lạc Vejague không thể đuổi theo nó, và họ sẽ kiệt sức vì đôi chân lủng Vejague Tribe wouldn't even be able to chase it, and they would fall over exhausted because of their wobbly cố hết sức để đương đầu với cơn đau vốn khiến họ bực bội và kiệt sức, nhưng không phải lúc nào cũng people do their best to cope with how exhausting and exasperating the pain is but can't always be ok. Từ điển Việt-Anh sự làm kiệt sức vi sự làm kiệt sức = en volume_up attrition chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "sự làm kiệt sức" trong tiếng Anh sự làm kiệt sức {danh} EN volume_up attrition Bản dịch VI sự làm kiệt sức {danh từ} sự làm kiệt sức từ khác sự cọ mòn, sự làm mệt mỏi volume_up attrition {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự làm cho tỉnh táosự làm cho ổn địnhsự làm chán nảnsự làm côngsự làm giàusự làm giậpsự làm gờsự làm hạisự làm khuâysự làm kiệt quệ sự làm kiệt sức sự làm luậtsự làm mất hết can đảmsự làm mất yên tĩnhsự làm mệt mỏisự làm mớisự làm nhanh lênsự làm nhụcsự làm phiềnsự làm rã rasự làm sáng sủa commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Homer spends the following night with newspapers plastered over his bedroom wall, exhausting himself in his search. The exhausting trip was 26,959 miles completed in only hours days. The actor said it was an exciting, but exhausting time. The comic banter of some early sound films was rapid-fire, non-stop, and frequently exhausting for the audience by the final reel. Concerns have also been expressed about sock puppets exhausting the supply of easily remembered usernames. tự làm mình kiệt sức động từhoàn toàn kiệt sức động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Napoleon biết rằngnhiều binh lính của mình cảm thấy nhớ nhà và kiệt knew that many of his troops were homesick and biệt khi bạn cảm thấy kiệt sức trong cuộc sống.”.Particularly when you're feeling depleted in life.".Có hiện tượng kiệt sức mà chúng ta thường hay gặp ở nhiều thiền sinh a burn-out phenomenon we often see in new Marks, đa nhiệm cũng dẫn tới stress và kiệt to Marks, multi-tasking leads to stress and làm kiệt sức khi mặt trời vẫn còn chiếu, hử?Let's make exhaust while the sun still shines, huh?Bạn không còn thời gian cho bản thân và sẽ làm bạn kiệt won't have the time to and you will exhaust biết rằng như thế sẽ khiến mình kiệt là một cuộc chiến đấu và nó làm tôi kiệt is such a battle, and it exhausts này sẽ chỉ khiến bạn thêm kiệt có thể thương mại gap kiệt sức ngay sau khi nó xảy and sleepiness are early signs of becoming tục viết cho đến khi bạn kiệt sức và sau đó tìm thêm một có điều gì khiến bạn kiệt sức nhanh hơn là đến trễ”.Nothing will get you frazzled faster than being late.”.Phải, con người kiệt sức đó là Itsuka that worn-out human was Itsuka nhiều con chết vì kiệt sức sau những trận chiến người, tuy nhiên, kiệt sức và cảm thấy mệt số người thậmchí đã làm việc đến khi kiệt mặt giả tạo đó khiến tôi kiệt sức.

kiệt sức tiếng anh là gì