lít tiếng trung là gì

- sạch gọn, ngăn nắp =a neat room+ một căn buồng sạch sẽ gọn gàng =as neat as a new pin+ sạch gọn như li như lau - rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn =a neat handwriting+ chữ viết rõ ràng =a neat answer+ một câu trả lời ngắn gọn rõ ràng - khéo, tinh xảo (đồ vật) =a neat piece of handwork+ một đồ thủ công khéo - giản dị và trang nhã (quần áo) Bài Làm:Nước ta có hai loại đất chính đó là đất phù sa và đất Feralit. Đất phù sa phân bố ở vùng đồng bằngĐất Feralit phân bố ở vùng đồi núiĐặc điểm của hai loại đất chính ở nước ta là:Đất phù sa được hình thành do sông ngòi bồi đắp và rất màu mỡ.Đất phe-ra-lít có màu đỏ hoặc đỏ vàng Phần 1 trộn nước cốt dừa vào, phần 2 chan nước cốt lá dứa vào khuấy phần nhiều cả 2. Xem thêm: They Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? They Tiếng Anh Là Gì. Dùng khuôn múc 1 phần hòa nước cốt dừa đã cho ra khuôn, đợi cho lớp rau xanh câu vừa múc ra tương đối đông lại một Thạch rau xanh câu hay hotline tắt là thạch hoặc rau cau, miền trung còn gọi là đông sương (đọc theo từ bỏ địa phương miền trung Việt Nam). Là một trong những món ăn nhẹ làm từ gelatin tất cả thêm mùi hương vị hay được sinh sản ra bằng cách trộn gelatin nguyên hóa học Cách châm cứu Huyệt Trung Chữ : Bước 1 : Châm thẳng kim châm vào vị trí huyệt đạo khoảng chừng 0.3 - 0.5 thốn . Bước 2 : Tiến hành cứu từ 3 - 5 tráng . Bước 3 : Cuối cùng ôn cứu trong khoảng chừng thời hạn từ 5 - 10 phút . Có thể nói, Huyệt Trung Chữ là 1 trong những một lít xăng lít xăng sẽ gallon hoặc lít xăng triệu lít xăng cho các lít xăng , bạn lít xăng có thể Một gallon tương đương với 4 lít xăng. One gallon is equal to 4 liters of fuel. Để mua 1 lít xăng cần thiết-$ 0.47; To purchase 1 liter of gasoline needed- $ 0.47; Để mua 1 lít xăng sẽ không đòi hỏi nhiều hơn$ 1; Vay Online Tima. Trang chủ › NGỮ PHÁP và TỪ › Các đơn vị đo lường trong tiếng Trung Bài học tiếng Trung hôm nay sẽ cùng bạn đi tìm hiểu về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung. Bổ sung ngay vào vốn từ vựng tiếng Trung của mình để học tốt tiếng Trung hơn nữa nhé! Đơn vị đo độ dài trong tiếng Trung 毫米 háomǐ Mm 厘米 límǐ Cm 分米 fēn mǐ Dm 米 mǐ mét 千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ Km 厘 lí li 1% của đơn vị đo lường 分 fēn phân một phần mười của đơn vị đo lường 寸 cùn tấc 10 phân là một tấc 尺 chǐ thước 1 thước bằng 1 phần 3 mét 丈 zhàng trượng 1 trường bằng 10 thước VD 1. 我家离学校大约五公里。Wǒjiā lí xuéxiào dàyuē wǔ tôi cách trường học khoảng chừng 5 km. 2. 世上最高的花是三米。Shìshàng zuìgāo de huā shì sān hoa cao nhất thế giới có chiều cao 3m. de bàba yǒu liù chǐ tôi cao 1 m 8. Bạn quan tâm Tiếng Trung cho người mới học Đơn vị đo diện tích trong tiếng Trung 平方厘米 píngfāng límǐ cm² 平方分米 píngfāng fēnmǐ dm² 平方米 píngfāng mǐ m² 公顷 gōngqīng héc-ta 平方千米 píngfāng qiānmǐ km² VD: 1. 这个林地的面积大约七千公顷。Zhège líndì de miànjī dàyuē qīqiān tích khu rừng này khoảng 7000 héc ta. 2. 今天我看到四个农夫在一个五百平方米的田地工作。Jīntiān wǒ kàn dào sì ge nóngfū zài yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì nay tôi thấy 4 người nông dân đang làm việc trên cánh đồng 500m2. Đơn vị đo thể tích trong tiếng Trung 立方厘米 lìfāng límǐ cm³ 立方分米 lìfāng fēnmǐ dm³ 立方米 lìfāng mǐ m³ VD: 1. 我们的公司每分钟能生产两百立方米的淡水。Wǒmen de gōngsī měi fēnzhōng néng shēngchǎn liǎng bǎi lìfāng mǐ de dànshuǐ. Công ty tôi mỗi phút có thể sản xuất 200 m3 nước ngọt. Đơn vị đo dung lượng trong tiếng Trung 厘升 líshēng xentilit 分升 fēnshēng đecilit 升 shēng lit 十升 shíshēng decallit 百升 bǎishēng hectolit 千升 qiānshēng kilolit 勺 sháo muôi đơn vị đo ngũ cốc thời xưa 合 hé đấu đơn vị đo thời xưa 升 shēng thăng dụng cụ đong lương thực 斗 dòu đấu đơn vị đo thời xưa 石 shí thạch ~100L VD: shuǐpíng kěyǐ róngnà yī nước này có thể chứa được 1L nước. Đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Trung 毫克 háokè milligram 克 kè gam 公斤/千克 gōngjīn/qiānkè kilogram 斤 jīn cân 吨 dūn tấn VD: de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí nặng của anh ấy chỉ có 60kg. tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt đi. Đơn vị đo công, năng, nhiệt lượng trong tiếng Trung 摄氏度 shèshìdù độ C 华氏度 huáshìdù độ F 焦耳 jiāo’ěr J 千卡 qiānkǎ kilocalo VD: de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù độ hôm nay khoảng trên 40 độ C. Đơn vị đo công suất trong tiếng Trung 瓦 wǎ W 千瓦 qiānwǎ KW VD: yī nián nénggòu fāchū 80 yì qiānwǎ de thủy điện mỗi năm có thể phát 8 tỉ Kw điện. Các đơn vị đo lường trong tiếng trung thường hay được sử dụng trong đời sống, rất bổ ích khi giao tiếp đó nhé! Học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề đo lường này ngay nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung cùng THANHMAIHSK! Xem thêm 71 tên loài côn trùng bằng tiếng Trung Tên 147 bộ phận máy bay bằng tiếng Trung Mạo từ trong tiếng Trung TÌM HIỂU CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNGTrong cuộc sống hàng ngày, chúng ta có thể bắt gặp rất nhiều những đơn vị đo lường khác nhau như độ dài, thể tích, khối lượng, trọng lượng. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về các đơn vị đo lường trong tiếng Trung, hôm nay chúng ta hãy cùng nghiên cứu về chủ đề các đơn vị đo lường trong Tiếng Trung nhé!计量单位 Jìliàngdānwèi Đơn vị đo lườngĐơn vị đo độ dài毫米 háomǐ Mm厘米 límǐ Cm分米 fēn mǐ Dm米 mǐ M千米/公里 qiānmǐ/gōnglǐ Km厘 lí li 1% của đơn vị đo lường分 fēn phân một phần mười của đơn vị đo lường寸 cùn tấc 10 phân là một tấc尺 chǐ thước 1 thước bằng 1 phần 3 mét丈 zhàng trượng 1 trường bằng 10 thướcVD lí xuéxiào dàyuē wǔ tôi cách trường học khoảng chừng 5 zuìgāo de huā shì sān hoa cao nhất thế giới có chiều cao de bàba yǒu liù chǐ tôi cao 1 m quan tâm Tiếng Trung cho người mới họcĐơn vị đo diện tích平方厘米 píngfāng límǐ cm²平方分米 píngfāng fēnmǐ dm²平方米 píngfāng mǐ m²公顷 gōngqīng héc-ta平方千米 píngfāng qiānmǐ km²VD: líndì de miànjī dàyuē qīqiān tích khu rừng này khoảng 7000 héc wǒ kàn dào sì ge nóngfū zài yīgè wǔbǎi píngfāng mǐ de tiándì nay tôi thấy 4 người nông dân đang làm việc trên cánh đồng vị đo thể tích立方厘米 lìfāng límǐ cm³ 立方分米 lìfāng fēnmǐ dm³ 立方米 lìfāng mǐ m³VD: Wǒmen de gōngsī měi fēnzhōng néng shēngchǎn liǎng bǎi lìfāng mǐ de ty tôi mỗi phút có thể sản xuất 200 m3 nước vị đo dung lượng厘升 líshēng xentilit 分升 fēnshēng đecilit升 shēng lit十升 shíshēng decallit百升 bǎishēng hectolit千升 qiānshēng kilolit勺 sháo muôi đơn vị đo ngũ cốc thời xưa合 hé đấu đơn vị đo thời xưa升 shēng thăng dụng cụ đong lương thực斗 dòu đấu đơn vị đo thời xưa石 shí thạch ~100LVD: shuǐpíng kěyǐ róngnà yī nước này có thể chứa được 1L vị đo trọng lượng毫克 háokè milligram克 kè gam公斤/千克 gōngjīn/qiānkè kilogram斤 jīn cân吨 dūn tấnVD: de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí nặng của anh ấy chỉ có tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt vị đo công, năng, nhiệt lượng摄氏度 shèshìdù độ C华氏度 huáshìdù độ F焦耳 jiāo'ěr J千卡 qiānkǎ kilocaloVD: de wēndù dàgài shì 40 shèshìdù độ hôm nay khoảng trên 40 độ vị đo công suất瓦 wǎ W千瓦 qiānwǎ KWVD: yī nián nénggòu fāchū 80 yì qiānwǎ de thủy điện mỗi năm có thể phát 8 tỉ Kw đơn vị đo lường tiếng Trung trên đều rất phổ biến và có thể ứng dụng cụ thể trong những chủ đề tiếng Trung giao tiếp thông thường. Hãy ghi nhớ và nắm vững những đơn vị trên nhé, mong bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn!

lít tiếng trung là gì