hưu trí tiếng anh là gì

Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ retired tiếng Anh nghĩa là gì. ít người qua lại=a retired sopt+ nơi hẻo lánh- đã về hưu; đã thôi (làm việc, buôn bán, kinh doanh…)=a retired officer+ một sĩ quan về hưu=retired pay+ lương hưu trí Bên cạnh từ vựng về hành bao gồm nhân sự thông thường, sẽ sở hữu một vài từ bỏ vựng tiếng Anh về hành chủ yếu công khác sâu xa hơn: Ministry Office: Văn uống phòng Bộ. Ministry Inspectorate: Tkhô hanh tra Bộ. Committee/Commission: Ủy ban. Department/Authority/Agency: cục. Trường Quản Trị Doanh Nghiệp Việt Nam. Địa chỉ: Số Nhà 14, Tổ 17, Khu Văn Hóa Nghệ Thuật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Hotline: 0246.6609.628, 0961.189.663 (Cô Thúy), 0964.488.720 (Cô Mến), 0981.871.011 (Cô Nhung) ++ Tham khảo: lệ phí thi chứng chỉ tiếng Anh công nhận toàn quốc Lương ít nhất giờ anh là gì? Lương tối thiểu tiếng anh có nghĩa là "minimum wage" hoặc các từ bỏ "minimum salary. Lương tối thiểu là nút lương thấp duy nhất mà lại C.ty sẽ phải trả cho những người lao động Khi thao tác tại C.ty. Những C.ty đã yêu cầu trả lương cao hơn hoặc từng nấc lương tối thiểu đc đơn vị nước quy từ thời điểm cách đây. 1.2. Sở hữu cách được dùng để diễn đạt sự sở hữu. 1. Công thức chung của sở hữu cách. Người làm chủ + 's + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó) Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc Giá trị tài sản ròng tiếng anh là Net Worth. Đây là công cụ đánh giá chính xác nhất về tiền bạc mà cá nhân, công ty, chính phủ hoặc toàn bộ quốc gia đang sở hữu. khoản tiền hưu trí….tiền tiết kiệm. Nợ của cá nhân có thể gồm các khoản nợ đảm bảo (được Vay Online Tima. VIETNAMESEhưu tríngười nghỉ hưu, người về hưuHưu trí là tên gọi chỉ chung cho những người đã về hưu hoặc nghỉ hưu theo chế độ và được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. Hưu trí thường là người già, người có thâm niên công tác nhất thay đổi về thuế là một tin tốt cho những người hưu tax changes are good news for phủ đã công bố kế hoạch của họ để giúp hàng triệu người hưu trí ở Vương quốc Anh thoát khỏi cảnh nghèo government unveiled their plans for lifting millions of UK retirees out of số khái niệm liên quan với retiree- tiền trợ cấp pension He retired on a generous pension from the company.Ông đã nghỉ hưu với một khoản tiền trợ cấp hậu hĩnh từ công ty.- nghỉ hưu sớm early retirement Many teachers over the age of 50 are taking early retirement.Nhiều giáo viên trên 50 tuổi xin nghỉ hưu sớm. Cho mình hỏi là "quỹ hưu trí" dịch sang tiếng anh thế nào? by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hưu trí", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hưu trí, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hưu trí trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Hưu trí sớm Early Retirement 2. một tài khoản hưu trí. A SEP retirement account. 3. Có vẻ như quỹ hưu trí đầu. Looks like early retirement. 4. Tôi sẽ tác động với bên Hiệp hội hưu trí. I'll target the AARP. 5. Em có nên rút tiền từ quỹ hưu trí không? Should I pull money from The retirement fund? 6. Tới câu lạc bộ những người bán rượu lậu hưu trí. A country club for retired bootleggers. 7. Chào mừng tới bữa tiệc của công nhân hưu trí Samson. Welcome to Samson's retirees party. 8. Có 16 quỹ tiết kiệm hưu trí trong nước cộng hoà. There are 11 saving pension funds in the country. 9. Bà ta hưởng đầy đủ quyền lợi hưu trí khi nghỉ việc. She accepted a full benefits package upon retirement. 10. Câu hỏi chủ doanh nghiệp khi xây dựng các kế hoạch hưu trí Questions business owners should ask when setting up retirement plans 11. Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner? 12. Năm 2003, Borders chuyển đến Cộng đồng hưu trí Mercy Ridge ở Lutherville, Maryland. In 2003, Borders moved to the Mercy Ridge Retirement Community in Lutherville, Maryland. 13. Cô nên làm quỹ hưu trí hoặc quỹ cá nhân đề phòng lâu dài. Well, you might want to consider a SEP IRA or a Roth IRA to prepare for the long term. 14. Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm. I understand things are going rather slowly with the stabbing of the pensioner? 15. Đôi khi sự thay đổi hoàn cảnh có thể làm tăng tiền hưu trí. Sometimes changes of circumstances can result in an increased pension. 16. Giờ đây tôi sống trong một chung cư dành cho những người già hưu trí. Now I live in a retirement apartment for senior citizens. 17. Nghe này, số tiền bố đưa anh là từ tài khoản hưu trí của ông. Dad takes the money he gives you out of his retirement account. 18. Khi tôi bắt đầu lãnh tiền hưu trí, tôi quyết định giữ cùng lề thói đó. When I began receiving my pension, I decided to keep the same routine. 19. Hoàng Phi Hồng, anh đã có thể chính thức sống cuộc sống hưu trí của mình. Huang Fei Hong, you can officially begin your retired life. 20. Ví dụ như những nhà quản lý đầu tư quản lý tài sản của quỹ hưu trí. Those include, for example, investment managers that manage the assets of a pension fund. 21. Ngoài ra, các cá nhân có thể đóng góp cho Tài khoản Hưu trí Cá nhân IRA. In addition, individuals may make contributions to Individual Retirement Accounts IRAs. 22. Có một cộng đồng người nước ngoài hưu trí đang phát triển nhanh chóng sống ở Pattaya. There is a fast-growing community of foreign retirees living in Pattaya. 23. Nếu chúng ta tăng độ tuổi nghỉ hưu, Hiệp hội hưu trí sẽ phản đối kịch liệt. If we raise the age of retirement, the AARP will raise hell. 24. Tin rằng biểu trưng người hưu trí Chelsea đã lỗi thời, ông nhấn mạnh việc thay thế nó. Believing the Chelsea pensioner crest to be old-fashioned, he insisted that it be replaced. 25. Và chỉ có 15% dân số đang đạt mục tiêu để đủ tiền cho một năm hưu trí. And only 15% of the population is on track to fund even one year of retirement. 26. Nếu mọi người xem tiết kiệm cho hưu trí là một loại mất mát, họ sẽ không làm. If people frame mentally saving for retirement as a loss, they're not going to be saving for retirement. 27. Gerald Landry, lừa đảo bằng mô hình Ponzi * gây vỡ nợ hàng loạt tài khoản hưu trí khắp cả nước. Gerald Landry, who headed a Ponzi scheme that bankrupted retirement accounts all over the country. 28. Cơ quan quản lý tài chính thống nhất của quốc gia giám sát và điều hành các quỹ hưu trí. The country's unified financial regulatory agency oversees and regulates the pension funds. 29. Ông Redman tuyên bố hoàn trả lại tiền cho kế hoạch hưu trí Halcyon luôn luôn là ý định của ông ấy. Mr. Redman claims refunding the Halcyon pension plan has always been his intent. 30. Hesta là quỹ hưu trí về y tế và dịch vụ cộng đồng cho người lao động ở Úc, với tài sản 22 triệu đô. Hesta is a retirement fund for health and community services employees in Australia, with assets of 22 billion [dollars]. 31. Nhờ sự trung thành và sự cống hiến, ông được chính Napoleon tặng cho một cây kiếm danh dự và số tiền hưu trí là 200 Francs. For his loyalty and dedication, Napoleon himself presented the soldier with a Sabre of Honor and a pension of 200 francs. 32. Tôi phát cáu lên khi những người ngoài 30 tuổi nói, "Có lẽ tôi sẽ bắt đầu kế hoạch tiết kiệm hưu trí từ bây giờ được rồi." It drives me crazy that 30-year-olds are saying, "Maybe I'll start contributing to my RSP now." 33. □ BẢO HIỂM Một người có thể ký giấy cho Hội Tháp Canh đứng tên thừa kế tiền bảo hiểm nhân mạng của mình hoặc lãnh tiền của quỹ hưu trí. □ INSURANCE The Watch Tower Society may be named as the beneficiary of a life insurance policy or in a retirement/ pension plan. 34. Báo cáo khuyến nghị các nước trong khu vực tiến hành cải cách hệ thống hưu trí hiện tại trong đó bao gồm biện pháp tăng dần tuổi nghỉ hưu. * The report recommends that developing countries in East Asia take steps to reform their existing pension schemes, including considering gradual increases in retirement age. 35. Sáu mươi ba phần trăm số hộ gia đình nhận được thu nhập và 28 phần trăm đã nhận được tiền hưu trí không phải là tiền An Sinh Xã Hội. 78% of the households received earnings and 13% received retirement income other than Social Security. 36. Ở Johannesburg, Nam Phi, Leslie và Caroline thay phiên nhau làm chứng bằng điện thoại cho một nhóm người sống trong một ngôi làng người hưu trí được canh gác cẩn thận. IN Johannesburg, South Africa, Leslie and Caroline were taking turns in witnessing by telephone to people living in a retirement village that had controlled access. 37. Về mặt này, một lĩnh vực cải cách thể chế quan trọng nhằm duy trì mức độ hòa đồng cao chính là đổi mới và hiện đại hóa hệ thống hưu trí. In this regard one major area of institutional reform that is important for preserving inclusiveness will be reform and modernization of Vietnam’s pension system. 38. Người chồng doanh nhân của cô đã coi thường gia đình nghèo của cô, dù cho bố mẹ cô đã dùng toàn bộ tiền hưu trí để làm của hồi môn cho cô. Her fund manager husband looked down on her poor family, even though her parents had spent their entire retirement fund to give her a dream wedding. 39. Bảo hiểm Có thể chỉ định một đơn vị pháp nhân của Nhân Chứng Giê-hô-va hưởng quyền lợi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hoặc chương trình trợ cấp hưu trí. Insurance A donation made by specifying an entity used by Jehovah’s Witnesses as the beneficiary of a life insurance policy or a retirement/ pension plan. 40. Đầu tiên, được sử dụng từ những ngày đầu thành lập câu lạc bộ, là hình ảnh một người hưu trí Chelsea, những cựu chiến binh quân động sống gần Bệnh viện Hoàng gia Chelsea. The first, adopted when the club was founded, was the image of a Chelsea pensioner, the army veterans who reside at the nearby Royal Hospital Chelsea. 41. Một trong những động thái đầu tiên là loại bỏ hình ảnh người hưu trí Chelsea ra khỏi cuốn thông tin trận đấu và biệt danh cũ của câu lạc bộ cũng không còn nữa. One of his first actions was to remove the image of a Chelsea pensioner from the match programme and the club's old nickname was no more. 42. Tổng cộng có 6,576 chiến binh đã chọn Chương trình hưu trí tự nguyện VRS, hứa hẹn kiểm tra trong phạm vi của NPR đến NPR tùy thuộc vào cấp bậc của họ. A total of 6,576 combatants chose the Voluntary Retirement Scheme VRS, that promises cheques in the range of NPR 500,000 to NPR 800,000, depending on their ranks. 43. Nhiều người trong số những người Trung Quốc đã trở về thủ đô từ hưu trí tự nguyện hoặc từ lưu vong hành chính và hệ thống kiểm tra của hoàng gia đã được phục hồi. Many of the great Chinese literati came back to the capital from voluntary retirement or from administrative exile and the imperial examination system was restored. 44. Đối với các nước có dân số tương đối trẻ báo cáo khuyến nghị nên tính đến việc dân số sẽ già hóa nhanh chóng trong tương lai và thiết lập hệ thống hưu trí bền vững. For countries with relatively young populations, the report suggests that governments take future rapid aging into account and put in place sustainable pension systems. 45. Bản báo cáo nêu rõ các chính phủ cần làm cho các thị trường lao động linh hoạt hơn và bắt đầu củng cố những chương trình an sinh xã hội , chăm sóc sức khoẻ và hưu trí . The report said governments needed to make labour markets more flexible and start strengthening pension , healthcare and social security programmes . 46. Canada phục hồi sự thịnh vượng trong Chiến tranh thế giới thứ hai và tiếp tục trong nhiều năm sau, với sự phát triển của y tế toàn dân, lương hưu trí, và trợ cấp cựu chiến binh. Prosperity returned to Canada during the Second World War and continued in the following years, with the development of universal health care, old-age pensions, and veterans' pensions. 47. Ở nhiều nước, hợp đồng lao động, trợ cấp hưu trí, và các quyền lợi của chính phủ ví dụ như an sinh xã hội được gắn với một chỉ số chi phí sinh hoạt, thường đến chỉ số giá tiêu dùng. In many countries, employment contracts, pension benefits, and government entitlements such as social security are tied to a cost-of-living index, typically to the consumer price index. 48. Lê Hiền Đức sinh 12 tháng 12 năm 1932 là một nhà giáo hưu trí người Việt Nam, một người tích cực đấu tranh chống tham nhũng, và là một trong hai người đoạt Giải thưởng Liêm chính năm 2007 của Tổ chức Minh bạch Quốc tế. Lê Hiền Đức born Phạm Thị Dung Mỹ on December 12, 1932, is a retired Vietnamese teacher who has been active in anti-corruption activities, is one of two laureates of 2007 Integrity Award by Transparency International. 49. Các công ty quản lý đầu tư người thường quản lý tài khoản lớn thay mặt cho các khách hàng như các quỹ hưu trí và các cúng vốn sử dụng thị trường ngoại hối để tạo điều kiện cho các nghiệp vụ chứng khoán nước ngoài. Investment management firms who typically manage large accounts on behalf of customers such as pension funds and endowments use the foreign exchange market to facilitate transactions in foreign securities. 50. Đây là những lợi ích không đóng góp trao cho toàn bộ các bộ phận dân cư mà không cần thẩm tra thu nhập hoặc thẩm tra nhu cầu, chẳng hạn như trợ cấp gia đình, lương hưu công cộng ở New Zealand được gọi là Phụ cấp hưu trí New Zealand. These are non-contributory benefits given for whole sections of the population without a means test, such as family allowances or the public pension in New Zealand known as New Zealand Superannuation. Hưu trí là gì?Độ tuổi nghỉ hưuĐiều kiện hưởng lương hưuMức hưởng lương hàng thángThời điểm hưởng lương hưu Trong cuộc sống con người làm việc lao động đến một độ tuổi nhất định cần được nghỉ ngơi. Thời điểm ấy hay được mọi người gọi chung là hưu trí. Vậy cụ thể hưu trí là gì là câu hỏi được nhiều độc giả quan tâm. Luật Hoàng Phi xin hỗ trợ giải đáp vấn đề cũng như các nội dung liên quan để độc giả quan tâm có thể theo trí là gì?Theo giải thích của Bách khoa toàn thư mở Wikipedia đưa ra giải đáp về hưu trí là gì như sau “Hưu trí là tên gọi chỉ chung cho những người đã về hưu hoặc nghỉ hưu theo chế độ và được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. Hưu trí thường là người già, người có thâm niên công tác nhất định ngoại trừ một số trường hợp nhà nước cho nghỉ mất sức vì thực hiện các công việc nặng nhọc, độc hại….”Theo Tổ chức lao động quốc tế ILO thì hưu trí còn được gọi là bảo hiểm tuổi già, là một trong các nhánh quan trọng của an toàn xã hội. Hầu hết các nước có quy định chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc đều có chế độ hưu Việt Nam chế độ hưu trí được quy định ngay trong những năm đầu sau khi thành lập nước và tương đối chỉ tiết khi Chính phủ ban hành Nghị định số 218-CP năm 1961 về bảo hiểm xã hội. Chế độ hưu trí là chế độ chi trả lương hưu cho người lao động đã hết tuổi làm việc theo quy định của pháp luật nhằm đảm bảo lao động khi về già có chi phí chi trả cho những nhu cầu sống cơ bản và chăm sóc sức khỏe. Đây là một trong những chế độ người lao động được hưởng khi tham gia bảo hiểm xã hội. Chế độ hưu trí là chế độ bảo hiểm xã hội đảm bảo thu nhập cho người lao động đã hết tuổi lao động theo quy định của pháp tuổi nghỉ hưuHiện nay căn cứ theo quy định tại khoản 2 điều 169 bộ luật lao động có quy định về độ tuổi nghỉ hưu như sau“ Điều 169. Tuổi nghỉ hưu[…] nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động nữ”.Như vậy so với quy định trước đây của pháp luật thì hiện nay độ tuổi nghỉ hưu của người lao động đã được điều chỉnh tăng lên. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động kiện hưởng lương hưuCũng theo điều 169 bộ luật lao động quy định chi tiết về điều kiện người lao động được hưởng lương hưu, các điều kiện bao gồm+ Về thời gian đóng bảo hiểm Người lao động bảo đảm điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội được hưởng lương hưu khi đủ tuổi nghỉ hưu+ Về độ tuổi nghỉ Trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại khoản lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao và một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại khoản hưởng lương hàng tháng– Trường hợp người lao động đủ điều kiện được hưởng chế độ hưu trí thì mức lương hưu cơ bản được tính như sauLương hưu hàng tháng = Mức bình quân tiền lương đóng BHXH x Tỷ lệ hưởng lương hưu+ Với lao động nam Từ năm 2021 tỷ lệ hưởng lương hưu là 45% mức bình quân tiền lương của 19 năm đóng bảo hiểm xã hội. Từ năm 2022 trở đi là 20 năm. Nếu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội trên 20 năm thì mỗi năm đóng được cộng thêm 2%, tối đa là 75%.+ Với lao động nữ tỷ lệ hưởng lương hưu tương ứng là 45% mức bình quân tiền lương của 15 năm đóng bảo hiểm xã hội. Sau đó, mỗi năm đóng thêm được cộng 2% – tối đa là 75%.+ Với lao động nữ hoạt động chuyên trách – không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn có đủ 15 năm tham gia BHXH thì tỷ lệ hưởng là 45% mức bình quân tiền lương tháng. Nều thuộc trường hợp từ đủ 16 đến 20 năm đóng bảo hiểm thì mỗi năm tính thêm 2%.– Trong trường hợp người lao động nghỉ hưu trước tuổi thì cứ mỗi năm nghỉ trước mức tuổi quy định sẽ trừ đi 2% tỷ lệ lương hưu được hưởng. Nếu tuổi nghỉ hưu có thời gian lẻ đủ 6 tháng thì mức tỷ lệ giảm là 1%.Thời điểm hưởng lương hưu Căn cứ theo quy định tại điều 59 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 quy định như sau“ Điều 59. Thời điểm hưởng lương hưu1. Đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e và i khoản 1 Điều 2 của Luật này, thời điểm hưởng lương hưu là thời điểm ghi trong quyết định nghỉ việc do người sử dụng lao động lập khi người lao động đã đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định của pháp Đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc quy định tại điểm h khoản 1 Điều 2 của Luật này, thời điểm hưởng lương hưu được tính từ tháng liền kề khi người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu và có văn bản đề nghị gửi cho cơ quan bảo hiểm xã Đối với người lao động quy định tại điểm g khoản 1 Điều 2 của Luật này và người đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, thời điểm hưởng lương hưu là thời điểm ghi trong văn bản đề nghị của người lao động đã đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định.”Như vậy trường hợp lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc thì thời điểm hưởng lương hưu là thời điểm ghi trong quyết định thôi việc do đơn vị, doanh nghiệp là người quản lý doanh nghiệp, người phụ trách điều hành hợp tác xã thì thời điểm hưởng lương hưu là tháng liền kề khi người lao động đủ điều kiện và có văn bản đề nghị gửi cơ quan bảo hiểm xã lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng – người đang thực hiện bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội thì thời điểm xác định được ghi trong văn bản đề nghị của người lao động đủ điều kiện hưởng lương đây là những chia sẻ của chúng tôi về vấn đề Hưu trí là gì đến bạn đọc. Trong quá trình nghiên cứu và tìm hiểu về vấn đề này nếu có bất cứ thắc mắc nào, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua Tổng đài tư vấn 1900 6557 để được đội ngũ chuyên viên tư vấn của chúng tôi hỗ trợ tốt nhất.

hưu trí tiếng anh là gì