key nghĩa là gì
Key có nghĩa là chìa khóa của một vấn đề hay một giải pháp nào đó…Key nó không đi rời rạc mà thường đi chung với một cụm từ hay một đối tượng nào đó. Ứng với từng cụm từ đi kèm thì từ Key sẽ cho nghĩa khác nhau. Xem thêm: Xì ke là gì Một số cụm từ đi cùng từ khóa Key Keyword là gì?
Sự liên quan một chiều này có nghĩa là public key không thể giải mã chính thư của nó, hoặc không thể giải mã bất kỳ thứ gì được mã hóa bằng private key. Private key phải luôn luôn được đảm bảo an toàn, ví dụ, kết nối an toàn, không có bên thứ 3 biết.
Vay Online Tima. Trong tiếng anh, key thường hay xuất hiện với cụm key word hoặc đi kèm một danh từ khác. Vậy key nghĩa là gì, cùng Ama tìm hiểu xem nghĩa của key nghĩa là gì và cách dùng từ này cho hiệu quả nhé. Key nghĩa là gìĐộng từ “key”Nghĩa ICác cụm động từ thường dùng nhấtDanh từ keyTính từ keyKey nghĩa là gì?Key được dùng ở cả ba dạng là động từ, tính từ và danh từ. Khá giống với từ mute, cách sử dụng của từ này khá rất linh hoạt, vì bạn không cần phải biến đổi từ sang một thể loại từ nào khác. Chỉ cần sử dụng nguyên mẫu từ key là có thể linh hoạt biến đổi và sử dụng thể theo hoàn cảnh, mẫu câu thích nghĩa là gìĐộng từ “key”Nghĩa I“to intentionally damage a car by scratching its paint using a key” dịch ra Tiếng Việt tức nghĩa là “cố tình làm hỏng xe bằng cách dùng chìa khóa cào xước sơn xe”Cùng xem qua mẫu câu ví dụ dưới đây để hiểu nghĩa của động từ key. Someone keyed her Camry.=> Ai đó đã đánh chìa khóa chiếc Camry của cô trong mẫu câu trên mang nghĩa làm ra, tạo một bản sao chiếc chìa khóa nào đó nhằm mục đích cụ thể. Các cụm động từ thường dùng nhấtCụm thứ nhấtKey something in“to put information into a computer, phone, or other machine using a keyboard or touchscreen” nghĩa tiếng Việt là nhập cái gì đó vào, để đưa thông tin vào máy tính, điện thoại hoặc máy khác bằng bàn phím hoặc màn hình cảm ứngCác cụm động từ thường dùng nhấtTìm hiểu kỹ hơn qua hơn mẫu câu ví dụ dưới đâyI keyed the number in, but nothing happened.=> Tôi đã nhập số vào, nhưng không có gì xảy gave my name and she keyed it into her computer.=> Tôi cho biết tên của mình và cô ấy nhập nó vào máy tính của trong cả hai mẫu câu trên đều mang nghĩa chung nhất là nhập một thứ gì đó thứ haikey something to someone/something“the key to something” nghĩa tiếng Việt là cách tốt nhất hoặc duy nhất để đạt được một cái gì đó Ví dụ Hard work is the key to success => Làm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành côngLàm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành công“to arrange or plan something so that it is suitable for a particular person or situation” nghĩa tiếng Việt là “sắp xếp hoặc lên kế hoạch một cái gì đó sao cho phù hợp với một người hoặc một tình huống cụ thể”Mẫu câu tham khảo The comic books are keyed to the interests of young kids.=> Những cuốn sách truyện tranh là chủ yếu hướng đến sở thích của trẻ nhỏ.“to relate something to something else, so that the two things change at the same time, or by the same amount” có nghĩa là để liên kết một cái gì đó với một cái gì đó khác, để hai điều thay đổi cùng một lúc, hoặc theo cùng một lượngThe government entitlement programs are keyed to the rate of inflation=> Các chương trình quyền lợi của chính phủ được chốt theo tỷ lệ lạm phátDanh từ key“a piece of metal that has been cut into a special shape and is used for opening or closing a lock, starting a car engine, etc” nghĩa tiếng việt là một miếng kim loại đã được cắt thành hình dạng đặc biệt và được sử dụng để mở hoặc đóng khóa, khởi động động cơ ô tô. Trong bài viết key nghĩa là gì? này, danh từ key với ngữ nghĩa trên được dùng nhiều nhất. Key nghĩa là gìVí dụ như car/door keys Các mẫu câu hoàn chỉnh I fumbled around in her handbag, looking for my key.=> Tôi đã lục lọi trong túi xách, tìm chìa khóaShe heard someone turn a key in the lock.=> Cô ta nghe thấy ai đó vặn chìa khóa trong her the car keys – you’re in no fit state to drive.=> Đưa chìa khóa xe cho cô ấy – bạn không đủ sức khỏe để lái suddenly remembered that her keys were in his other bag.=> Anh ấy chợt nhớ rằng chìa khóa của cô ấy ở trong chiếc túi khác của anh hand in your keys at reception on your departure from the villa.=> Vui lòng giao chìa khóa của bạn tại quầy lễ tân khi bạn rời khỏi villa.“any of the set of moving parts that you press with your fingers on a computer keyboard, or musical instrument to produce letters, numbers, symbols, or musical notes” nghĩa là bất kỳ tập hợp các bộ phận chuyển động nào mà bạn nhấn bằng ngón tay trên bàn phím máy tính hoặc nhạc cụ để tạo ra các chữ cái, số, ký hiệu hoặc nốt nhạcKey nghĩa là gì“a list of the answers to the questions in an exercise or test” nghĩa là một danh sách các câu trả lời cho các câu hỏi trong một bài tập hoặc bài kiểm tra See the key to test 3 on page 176.=> Xem chìa khóa của bài kiểm tra 3 ở trang từ keyKey nghĩa là gì?Như trên ta đã có nghĩa danh và động từ, còn tính từ key nghĩa là gì? Theo Cambridge Dictionary có nghĩa là “very important and having a lot of influence on other people or things”, dịch ra Tiếng Việt có nghĩa là “rất quan trọng và có nhiều ảnh hưởng đến người khác hoặc những thứ”.Thử hình dung qua một hai mẫu câu ví dụ dưới đây She was a key figure in the international art world=> Cô ấy là một nhân vật chủ chốt trong thế giới nghệ thuật quốc tếA key factor in tackling the problem=> Một yếu tố quan trọng trong việc giải quyết vấn đềNhìn chung nghĩa của từ key nghĩa là gì? đã được giải thích khá chi tiết qua các thể loại từ và cách sử dụng. key là một từ đơn giản, dễ sử dụng nhưng cần sử dụng phù hợp để phát huy đúng ngữ nghĩa. Anh ngữ AMA cung cấp các giáo trình học tập bài bản và đầy đủ mọi cấp độ giúp học viên có thể nắm bắt từ vựng tốt và nâng cao trình độ. Hy vọng qua bài biết trên, AMA tin rằng các bạn đã trang bị thêm kiến thức mới về từ vựng key. Xem thêmImplant là gìScale up là gì
Trong tiếng Anh, key thường được tìm theo từ khóa hoặc theo tên khác. Vì thế chìa khóa nghĩa là gì?Ama tìm thấy ý nghĩa của chìa khóa nghĩa là gì? và làm thế nào để sử dụng tốt nhất từ này. Key được dùng ở cả 3 dạng là động từ, tính từ và danh từ. Rất giống với thể bị động, sử dụng từ này rất dễ dàng vì bạn không cần phải chuyển từ từ này sang từ khác. Chỉ cần sử dụng các từ khóa, bạn có thể thay đổi và sử dụng chúng trong ngữ cảnh và câu. chìa khóa nghĩa là gì? Từ “chìa khóa” Có nghĩa là tôi “cố ý làm hỏng xe do dùng chìa khóa làm xước sơn xe” bản dịch tiếng Việt “cố ý làm hỏng xe do dùng chìa khóa làm xước sơn xe” Hãy xem các câu ví dụ dưới đây để hiểu ý nghĩa của động từ key. Ai đó đã dừng chiếc Camry lại. => Ai đó đã làm gãy chìa khóa chiếc Camry của anh ấy. Key trong câu trên có nghĩa là tạo, tạo một bản sao của một key cụ thể cho một mục đích cụ thể. động từ chung cụm đầu tiên Dừng lại một cái gì đó bên trong “nhập thông tin vào máy tính, điện thoại hoặc máy khác bằng bàn phím hoặc màn hình” Nghĩa tiếng Việt là gõ một cái gì đó, nhập thông tin trên máy tính, điện thoại hoặc thiết bị khác bằng bàn phím hoặc màn hình. động từ chung Tìm hiểu thêm bằng cách sử dụng các câu sau Tôi đã nhập số, nhưng không có gì xảy ra. => Tôi đã nhập số, nhưng không có gì xảy ra. Tôi đã cho biết tên của tôi và anh ấy đặt nó trên máy tính của mình. => Tôi đã cho biết tên của mình và anh ấy đã đăng nhập vào máy tính của mình. Khóa trong cả hai câu trên có ý nghĩa chung hơn là nhập một đối tượng. Cụm thứ hai một cái gì đó quan trọng với ai đó / cái gì đó “khóa đối tượng” Nghĩa tiếng việt là cách tốt nhất hoặc duy nhất để lấy cái gì Ví dụ Làm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành công => Kiên trì là chìa khóa thành công Làm việc chăm chỉ là chìa khóa của thành công “Để thích ứng hoặc thích ứng một cái gì đó với một người hoặc nền văn hóa cụ thể” Nghĩa tiếng Việt là “sắp đặt hoặc sắp xếp một cái gì đó cho phù hợp với một người hoặc hoàn cảnh của anh ta” Một câu ví dụ để mô tả Truyện tranh rất quan trọng đối với sở thích của trẻ nhỏ. => Truyện tranh tập trung vào sở thích của trẻ nhỏ. “Để kết hợp một thứ với một thứ khác, để có hai thứ thay đổi cùng một lúc hoặc cùng một lúc” có nghĩa là liên kết một thứ với một thứ khác, thay đổi hai thứ cùng một lúc hoặc cùng một lượng Các chương trình được chính phủ phê duyệt là rất quan trọng trong sự tăng trưởng của lạm phát => Các chương trình phúc lợi của chính phủ phụ thuộc vào tỷ lệ lạm phát phím danh từ “một miếng kim loại được cắt thành hình dạng đặc biệt và được sử dụng để mở hoặc đóng ổ khóa, khởi động động cơ ô tô, Nghĩa tiếng Việt là một miếng kim loại đã được cắt thành hình dạng đặc biệt và được dùng để mở hoặc đóng ổ khóa, khởi động động cơ ô tô. Bằng cách viết chìa khóa nghĩa là gì? Trong trường hợp này, từ khóa với ngữ nghĩa trên được sử dụng rộng rãi nhất. chìa khóa nghĩa là gì? Ví dụ như chìa khóa ô tô/cửa Hoàn thành các câu Tôi lục tung túi xách của cô ấy, tìm chìa khóa của mình. => Tôi mở túi, tìm chìa khóa Anh nghe thấy tiếng ai đó vặn chìa khóa trong ổ. => Anh ấy nghe thấy ai đó vặn chìa khóa trong ổ khóa. Đưa chìa khóa xe cho anh ta – bạn không cần phải lái xe. => Đưa chìa khóa xe cho anh ta – bạn không đủ khỏe để lái xe. Đột nhiên anh ấy nhớ rằng chìa khóa của anh ấy ở trong túi khác của anh ấy. => Anh ấy chợt nhớ ra rằng chìa khóa của anh ấy ở trong chiếc túi kia. Vui lòng giao chìa khóa cho lễ tân khi rời biệt thự. => Vui lòng giao chìa khóa tại quầy lễ tân khi rời biệt thự. “Bất kỳ bộ phận chuyển động nào mà bạn nhấn bằng ngón tay trên bàn phím máy tính hoặc nhạc cụ để tạo ra các chữ cái, số, ký hiệu hoặc nốt nhạc” có nghĩa là bất kỳ bộ phận chuyển động nào mà bạn nhấn bằng ngón tay trên bàn phím máy tính hoặc nhạc cụ. nhạc cụ để tạo chữ cái, số, ký hiệu hoặc nốt nhạc chìa khóa nghĩa là gì? “danh sách các câu trả lời cho các câu hỏi trong thực tế hoặc kiểm tra” có nghĩa là danh sách các câu trả lời cho các câu hỏi trong thực tế hoặc kiểm tra. Xem đáp án bài 3 trang 176. => Xem bài kiểm tra số 3 trang 176. phím tính từ chìa khóa nghĩa là gì? Như trên chúng ta có danh từ và động từ, vậy tính từ bí mật có nghĩa là gì? Theo Từ điển Cambridge có nghĩa là “quan trọng và có ảnh hưởng lớn đến người khác hoặc vật”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “rất quan trọng và có ảnh hưởng lớn đến người hoặc vật khác”. Hãy thử suy nghĩ trong một hoặc hai câu dưới đây Ông là một nhân vật quan trọng trong thế giới nghệ thuật => Anh ấy rất quan trọng trên toàn thế giới Điều quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề này => Cần thiết để giải quyết vấn đề Ý nghĩa đầy đủ của từ chìa khóa nghĩa là gì? được giải thích chi tiết thông qua các nhóm từ và cách sử dụng. key là một từ đơn giản, dễ dùng nhưng cần dùng đúng cách thì mới phát huy đúng ngữ nghĩa. Anh ngữ Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn cung cấp các tài liệu học tập toàn diện và được tổ chức tốt cho mọi cấp độ nhằm giúp học viên hiểu từ vựng và nâng cao kỹ năng của mình. Hi vọng qua bài viết trên, Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn mong rằng bạn đã có thêm những kiến thức mới về những thuật ngữ quan trọng. Xem thêm Implant là gì? Mở rộng quy mô là gì? Bạn thấy bài viết Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường bên dưới để Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Đại học Đại Việt Sài Gòn Nhớ để nguồn bài viết này Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường của website Chuyên mục Giáo Dục Tóp 10 Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Video Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Hình Ảnh Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Tin tức Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Review Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Tham khảo Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Mới nhất Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Hướng dẫn Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Key nghĩa là gì Cách sử dụng key trong đời thường Tổng Hợp Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Wiki về Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường Xem thêm chi tiết về Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của KEYS? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của KEYS. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, Để xem tất cả ý nghĩa của KEYS, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái. Ý nghĩa chính của KEYS Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của KEYS. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa KEYS trên trang web của bạn. Tất cả các định nghĩa của KEYS Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của KEYS trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
Trong cuộc sống, công việc hằng ngày hoặc trên một số trang mạng, đặc biệt là trên các diễn đàn seo, ta thường thấy từ Key. Chẳng hạn như Keyword, Key opinion leaders hoặc Key fod…Vậy ý nghĩa của từ Key là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về nó qua bài viết này nhé! Nội dung1 Key là gì?2 Một số cụm từ đi cùng từ khóa Keyword là gì? Key opinion leaders là gì? Key Fob là gì? Keywords density là gì? Key Person là gì? Key có nghĩa là chìa khóa của một vấn đề hay một giải pháp nào đó…Key nó không đi rời rạc mà thường đi chung với một cụm từ hay một đối tượng nào đó. Ứng với từng cụm từ đi kèm thì từ Key sẽ cho nghĩa khác nhau. Một số cụm từ đi cùng từ khóa Key Keyword là gì? Keyword hay còn gọi là Search Keywords, là một thuật ngữ trong SEO có nghĩa là từ khóa tìm kiếm, dùng để mô tả tất cả từ, cụm từ hoặc thậm chí là ký tự mà người dùng công cụ tìm kiếm đã sử dụng để tìm kiếm một nội dung nào đó trên Search Engine. Đối với Search Enigne, từ khóa giống như một đường đi tắt giúp người dùng có thể ngay lập tức tìm được những trang web có chứa nội dung gần nhất với thông tin mà họ đang tìm. Sau khi crawl dữ liệu của website, công cụ tìm kiếm sẽ xác định xem nội dung chính mà trang đang nói đến là gì thông qua tên của bài viết title, nội dung đường dẫn url, nội dung các thẻ heading và mật độ các từ trên trang. Đồng thời, đánh giá mức độ liên quan của trang đối với keyword người dùng sử dụng tìm kiếm thông qua các vị trí trên. Key opinion leaders là gì? Key opinion leaders là từ viết tắt KOL hay KOLs là những người quan trọng có sức ảnh hưởng trên cộng đồng mạng, bao gồm diễn viên, ca sĩ, người mẫu, nghệ sĩ hài…được nhiều người biết đến trên diện rộng. Key Fob là gì? Key Fod là một thiết bị điện tử xác thực, bên trong nó có cơ chế xác thực bằng mã bảo vệ. Tương tự như Token Card. Key Fod xác thực người dùng theo thời gian thực, nó tạo ra những đoạn mã ngẫu nhiên, thay đổi định kỳ, thông thường đoạn code thay đổi trong 30 – 60 giây một lần. Do vậy, rất khó có thể làm giả sóng của những chìa khóa này. Keywords density là gì? Keywords density là mật độ từ khóa và đây chính là một thuật ngữ để chỉ số lần nay tỉ lệ từ khóa hay một cụm từ khóa được lặp trên một trang so với tổng số từ trên một trang. Hiểu cách khác thì Keyword density chính là tỷ lệ phần trăm giữa số lần lặp lại hay từ, cụm từ so với tổng thể số từ có trên page đó. Và nhờ đó giúp các SEOER đánh được page đó đang đánh giá mạnh từ khóa gì. Key Person là gì? Key Person có nghĩa là người chủ chốt. Những người này nắm giữ những vị trí cực kỳ quan trọng ảnh hưởng tới hiệu quả của toàn bộ doanh nghiệp. Họ là những người quyết định đến sự phát triển, thậm chí đến sự “sống còn” của một doanh nghiệp hoặc một tổ chức nào đó. Trong bối cảnh cạnh tranh và hội nhập, những “key person” như vậy được xem như báu vật. Bởi họ là những người định hướng và vạch ra tầm nhìn để chèo lái con tàu doanh nghiệp vượt qua những sóng gió trên thương trường. Trên đây là nghĩa của từ Key và một số cụm từ đi kèm mà chúng tôi đã tìm tòi và đúc kết được. Hy vọng rằng qua bài viết bạn có thể hiểu được khái niệm “Key là gì ?”. Để khỏi phải ngỡ ngàng khi gặp phải những cụm từ này nhé. Chúc các bạn thành công trong công việc nhé! —— Một số từ khóa liên quan Key là gì key nghĩa là gì
/ki/ Thông dụng Danh từ Hòn đảo nhỏ Bãi cát nông; đá ngầm Chìa khoá Khoá lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc... âm nhạc khoá; điệu, âm điệu the key of C major khoá đô trưởng major key điệu trưởng minor key điệu thứ điện học cái khoá charge and discharge key cái khoá phóng nạp Phím đàn pianô; nút bấm sáo; nút chữ máy chữ kỹ thuật mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm Cái manip thường telegraph key Chìa khoá của một vấn đề..., bí quyết; giải pháp Hình thái từ Ved keyed Ving keying Chuyên ngành Cơ - Điện tử Chìa khóa, chìa vặn, khóa, chêm, then, phím, v ghép bằng then, chốt, chêm, khóa Cơ khí & công trình chêm cho cứng đóng chốt hãm ghép bằng then then hãm ngang Hóa học & vật liệu dụng cụ ngắt điện Toán & tin chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; máy tính út bấm // khoá lại; dò khoá control key nút điều khiển signalling key nút tín hiệu, chìa khoá tín hiệu switch key cái ngắt mạch three-position key cái ngắt mạch ba vị trí Xây dựng Chốt đỉnh vòm chìa khoá khóa cuốn khóa, then đinh ghép mảnh chêm Giải thích EN A piece of wood or metal wedged into a joint to stop movement. Giải thích VN Một tấm gỗ hay kim loại được chêm vào một điểm nối để hạn chế sự dịch chuyển. một cách làm tăng liên kết Giải thích EN Any of various means of improving bonding capacity, such as plastering forced between laths, a cotter pin driven through a protrusion, or the deliberately roughened or serrated reverse side of construction material. Giải thích VN Một cách để làm tăng khả năng liên kết như lớp vữa trát ngoài, then chốt cửa hoặc làm ráp có chủ định các bề mặt vật liệu tiếp xúc nhau. Điện tử & viễn thông núm chuyển mạch Điện lạnh manip phím báo hiệu phím chuyển mạch Kỹ thuật chung chèn chốt khóa khóa chốt Giải thích VN Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện. khóa lại khóa liên động khóa mã Giải thích VN Công tắc vặn bằng tay để đóng ngắt phân phân phối sóng cao tần ở máy phát/ Bàn phím trên máy vi tính / Băng chuyển mạch, bảng điều kiển, phân phối điện. khóa vòm khớp đánh tín hiệu đánh manip đặt chốt hãm nhấn phím lò xo gạch nêm ghép mộng bấm manip nối bằng vấu núm bấm mộng mộng ghép mộng gỗ pháo đài sự chốt tấm ốp Giải thích EN A backing plate affixed to a board to limit warpage. Giải thích VN Một tấm hậu được gắn vào một bảng để làm giảm sự thô ráp. Kinh tế chìa khóa trọng điểm, chủ đạo key economic region vùng kinh tế trọng điểm key economic actor thành phần kinh tế chủ đạo Địa chất chìa khóa, cái nêm, chỉ dẫn, chỉ đạo Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective basic , chief , crucial , decisive , fundamental , indispensable , leading , main , major , material , pivotal , primary , principal , vital , capital , cardinal , first , foremost , number one , paramount , premier , prime , top , central noun latchkey , opener , passkey , screw * , skeleton , blueprint , brand , cipher , clue , code , core , crux , cue , earmark , explanation , fulcrum , guide , hinge , index , indicator , interpretation , lead , lever , marker , means , nexus , nucleus , passport , password , pivot , pointer , root , sign , symptom , ticket , translation , formula , route , secret , address , answer , atoll , cay , central , critical , digital , essential , important , island , isle , islet , main , pitch , pivotal , quay , reef , scale , solution , tonality , vital Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
key nghĩa là gì